1 | [Ngữ pháp N3-N2]~ には/とは | Để mà…/ Có nghĩa là… | Link |
2 | [Ngữ pháp N3-N2] 一方/ 一方で/ 一方だ | Ngày càng…/ Có xu hướng là… | Link |
3 | [Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない | Không có cách nào mà…/ Không thể… | Link |
4 | [Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも | Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng… | Link |
5 | [Ngữ pháp N3-N2] ~反面 | Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì… | Link |
6 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ように見える | Trông có vẻ (như là)… / Trông cứ như… | Link |
7 | [Ngữ pháp N3-N2] ~やなんか | …Hay đại loại / Hay này kia…/ Hay này nọ… | Link |
8 | [Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も | Cũng…(mà)…cũng… | Link |
9 | [Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか | Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại… | Link |
10 | [Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして | Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn… | Link |
11 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる | Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là… | Link |
12 | [Ngữ pháp N3-N2] ~かなんか | …Hay cái gì đó /…Hay gì đó | Link |
13 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に | Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp… | Link |
14 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向け | Dành cho…/ Hướng đến… | Link |
15 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き | Phù hợp với…/ Dành cho…/ Hướng… | Link |
16 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に) | Hơn nữa, Bên cạnh đó, Thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn… | Link |
17 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/通して | Thông qua…/ Trong suốt…. | Link |
18 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに | Dựa trên…/ Trên cơ sở…/ Căn cứ vào… | Link |
19 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて | Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan… | Link |
20 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして | Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội… | Link |
21 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ わりに/わりには | Dù, Tuy … nhưng …/ Khá…so với…/ Tương đối là…so với… | Link |
22 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ | Thảo nào, hèn chi…/ Thì ra là thế…/ Thì ra đó là lý do…/ Nói cách khác thì… | Link |
23 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする | Sắp…/ Định…/ Tính…/ Đang cố… | Link |
24 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ やら ~ やら | Vừa…vừa/ Nào là…nào là… | Link |
25 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/ものだから/もので | Vì…/ Tại vì… | Link |
26 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか | Không đời nào…/ Nhất định không…/ Không…đâu | Link |
27 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ほかない/よりほかない/よりほかはない/ほかしかたがない | Chỉ còn cách…/ Không còn cách nào khác hơn là… | Link |
28 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより | Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi…/ Thì đã đành… | Link |
29 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ はずだった | Lẽ ra thì…/ Theo dự định thì đã phải…/Đáng nhẽ…/ Cứ nghĩ là… | Link |
30 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ | Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng… | Link |
31 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ | Chỉ còn… (làm V là xong) | Link |
32 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか | Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà đến cả | Link |
33 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ は ~ くらいだ/~ のは ~ くらいのものだ | Chỉ là…mà thôi / Chỉ cỡ…mà thôi / Chỉ…mới | Link |
34 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る/に限り/に限って | Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong | Link |
35 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る | …Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng… | Link |
36 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている | Chắc chắn là…/ Nhất định là… | Link |
37 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/に基づき | Dựa trên…/ Dựa vào…/ Căn cứ vào…/ Dựa theo… | Link |
38 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に向けて | Hướng đến…/ Nhắm đến… (đối tượng nào đó) | Link |
39 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて | Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa… | Link |
40 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う | Cùng với…/ Đồng thời với… | Link |
41 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて | Càng…càng…/ Kéo theo… | Link |
42 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしても | Cho dù…/ Dẫu cho…/ Ngay cả…/ Thậm chí là … thì cũng … | Link |
43 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい | Theo chỉ thị của…/ Càng…càng../ Đi cùng với…thì… | Link |
44 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ なんか ~ ない/なんか ~ いない | Không…/ Không có…đâu | Link |
45 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ など ~ ものか | Còn lâu mới…/ Những thứ như…thì không…được/ Không thể nào…được | Link |
46 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える | Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải | Link |
47 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ とともに | Cùng với…/ Đồng thời với…/ Khi…thì cũng…/ Cùng với…thì cũng… | Link |
48 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ としても | Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì… | Link |
49 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ としては | Với…(vị trí, quan điểm) thì… / Xét theo…, Xét về… | Link |
50 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで | Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì… | Link |
51 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば/といったら | Nói đến…thì, Nhắc…mới nhớ | Link |
52 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ というわけだ | Nghĩa là…/ Vậy là…/ Nói cách khác…/ Lý do là… | Link |
53 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来 | Kể từ khi…/ Kể từ sau khi… | Link |
54 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる | Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng… | Link |
55 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて | Kể từ khi bắt đầu…/ Chỉ sau khi…mới … | Link |
56 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない | Không chịu nổi…/ Hết sức…/ Vô cùng/ …ơi là…… | Link |
57 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない | Không thể chịu nổi… / Không biết phải làm sao… / không sao ngăn được…/ vô cùng…/ Rất… | Link |
58 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ | Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới… | Link |
59 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない | Không chịu nổi…/ Không chịu được…/ Rất…/ Vô cùng…/ Khôn xiết… | Link |
60 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に) | Vừa mới…thì/ Ngay khi…thì… | Link |
61 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/だけじゃなくて | Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà cả… | Link |
62 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ | Hết mức có thể…/ Chừng nào hay chừng đó…/ Cho thỏa thích, tùy thích…/ Muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu… | Link |
63 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば/さえ ~ なら/さえ ~ たら | Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì… | Link |
64 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế) | Link | |
65 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことか | Thật là…biết mấy/ …Biết bao/ Không biết tới cỡ nào…/ Không biết bao nhiêu…/Cực kỳ…/ Vô cùng… | Link |
66 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい | Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới… | Link |
67 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって | Cho dù… thì cũng không hẳn…/ Tuy là…nhưng chưa chắc đã… | Link |
68 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ から ~ にかけて | Từ… đến…/ Trong suốt…/ Suốt từ…đến… | Link |
69 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ かのようだ/かのように/かのような | Cứ như thể là…/ Cứ như là… (nhưng sự thật không phải như vậy) | Link |
70 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある | E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra) | Link |
71 | [Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/中心にして/中心として | Chủ yếu là…/ Trọng tâm là…/ Tập trung vào../ Đứng đầu là… | Link |
72 | [Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/はじめとして | Tiêu biểu như là…/ Trước tiên là…/ Trước hết là… | Link |
73 | [Ngữ pháp N3-N2] そう Và げ | Trông Có Vẻ… | Link |
74 | [Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら | Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn | Link |
75 | [Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ | Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy… | Link |
76 | [Ngữ pháp N2-N1] ようにも ~ ない | Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể | Link |
77 | [Ngữ pháp N2-N1] ただ ~ のみ | Chỉ… | Link |
78 | [Ngữ pháp N2-N1] ~折に/折の | Khi/ vào lúc/ vào dịp … | Link |
79 | [Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら | Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với… | Link |
80 | [Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって | Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn … | Link |
81 | [Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない | Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó | Link |
82 | [Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない | Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được | Link |
83 | [Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない | Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu) | Link |
84 | [Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない | Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được) | Link |
85 | [Ngữ pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく | Không uổng công – Không bõ công – Cũng đáng – Đáng bỏ công – Uổng công – Do, nhờ…Nên.. | Link |
86 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の | Ngay trước khi / vừa định thì… | Link |
87 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて | Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở | Link |
88 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは | Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt) | Link |
89 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら | Không hiểu là…/ Không biết là… | Link |
90 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/に~られない | Có muốn…cũng không…được | Link |
91 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず | Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn | Link |
92 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを | Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc | Link |
93 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか | Có thể nói là…cũng có thể nói là… / vừa có vẻ như…vừa có vẻ như… | Link |
94 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの | Nào là… Nào là… | Link |
95 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで | : Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng… | Link |
96 | [Ngữ pháp N2] せいぜい | Tối đa, hết mức, nhiều lắm cũng chỉ… / Gắng lắm cũng chỉ… | Link |
97 | [Ngữ pháp N2] ここ~というもの | Suốt (cả…nay) | Link |
98 | [Ngữ pháp N2] あまりの 〜 に | Quá… đến nỗi/ nên… | Link |
99 | [Ngữ pháp N2] ~次第では | Tùy thuộc vào thì cũng có khi (cũng có thể) | Link |
100 | [Ngữ pháp N2] ~同じ~なら/同じ~のだったら | Đằng nào cũng … thì thà … | Link |
101 | [Ngữ pháp N2] ~を契機に/契機にして/契機として | Nhân dịp… / Nhân cơ hội… / Từ khi… | Link |
102 | [Ngữ pháp N2] ~もせずに | Mà không…/ Mà chẳng… | Link |
103 | [Ngữ pháp N2] ~はというと | Riêng…thì (khác) / Còn…thì…(khác) | Link |
104 | [Ngữ pháp N2] ~には及ばない | Không đến mức phải…/ không cần thiết phải … | Link |
105 | [Ngữ pháp N2] ~なんてあんまりだ | (thì) Thật là quá đáng/ (thì) Thật là quá quắt/ (thì) Thật là hơi quá | Link |
106 | [Ngữ pháp N2] ~なんか~ものか | Tuyệt đối không…(những chuyện như thế)/ Làm gì mà có… | Link |
107 | [Ngữ pháp N2] ~ない限り | Nếu không – Chừng nào mà chưa…Thì… | Link |
108 | [Ngữ pháp N2] ~ないでもない | Không phải là không… / Không hẳn là không… | Link |
109 | [Ngữ pháp N2] ~ところをみると | Nhìn vào/ Nhìn từ góc độ … | Link |
110 | [Ngữ pháp N2] ~ではないか/じゃないか | Không phải… sao/ Tôi nghĩ là…/ …Đấy phải không/ …Đấy chứ | Link |
111 | [Ngữ pháp N2] ~だけは | Những gì cần…/ Hãy cứ…đã | Link |
112 | [Ngữ pháp N2] ~だけの | Đủ để / Đến mức có thể / Để…cũng không có được (phủ định) | Link |
113 | [Ngữ pháp N2] ~せっかく | Mặc dù…vậy mà…/ Mất công… | Link |
114 | [Ngữ pháp N2] ~かというと/かといえば | Nếu nói là… | Link |
115 | [Ngữ pháp N2] ~いよいよ | Ngày càng – Sắp – Đã sắp đến – Đã sắp tới – Cuối cùng thì | Link |
116 | [Ngữ pháp N2] ~ 限りは | Chừng nào mà… | Link |
117 | [Ngữ pháp N2] ~ 限りでは | Trong phạm vi… – Theo như tôi… | Link |
118 | [Ngữ pháp N2] ~ 限り | Trong phạm vi là, trong khi còn là, với điều kiện là, theo như tôi… thì… | Link |
119 | [Ngữ pháp N2] ~ 末に/末の | Sau khi…/ sau rất nhiều…/ sau một hồi… Thì kết quả là/ Quyết định cuối cùng là… | Link |
120 | [Ngữ pháp N2] ~ 抜く | Làm tới cùng/ Nỗ lực tới cùng để hoàn thành | Link |
121 | [Ngữ pháp N2] ~ 得る | Có thể/ Có khả năng xảy ra… | Link |
122 | [Ngữ pháp N2] ~ 得ない | Không thể/ Không có khả năng xảy ra… | Link |
123 | [Ngữ pháp N2] ~ 上で | Khi – Trong quá trình | Link |
124 | [Ngữ pháp N2] ~ 上で | Sau khi (đã)… | Link |
125 | [Ngữ pháp N2] ~ 上 | Về mặt…/ Xét theo…/ Trên phương diện…/ Theo khía cạnh đó… | Link |
126 | [Ngữ pháp N2] ~ んだった/んでした | Phải chi – Giá mà đã… | Link |
127 | [Ngữ pháp N2] ~ を問わず | Không kể / Bất kể / Không quan trọng là… | Link |
128 | [Ngữ pháp N2] ~ をもとに | Dựa trên – Căn cứ trên – Được làm nên từ… | Link |
129 | [Ngữ pháp N2] ~ をめぐって | Xoay quanh, Xung quanh… | Link |
130 | [Ngữ pháp N2] ~ を…として/とする/ とした | Lấy… làm…/ Xem… làm…/ Quyết định… như là… | Link |
131 | [Ngữ pháp N2] ~ ようではないか/ようじゃないか | Hãy cùng …/ Sao không … ? | Link |
132 | [Ngữ pháp N2] ~ ものだ/ものではない | Đương nhiên/ Bản chất là…/ Nên…/ Không nên…/ Hồi còn…/ Khi… | Link |
133 | [Ngữ pháp N2] ~ ものがある | Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó… | Link |
134 | [Ngữ pháp N2] ~ もしないで | Hoàn toàn không … | Link |
135 | [Ngữ pháp N2] ~ もかまわず | Chẳng quan tâm đến / Bất chấp… / Mặc kệ… | Link |
136 | [Ngữ pháp N2] ~ は別として/は別にして | …Thì không nói, …Thì không xét tới, Ngoại trừ…ra thì…/ …Không quan trọng, …Thì không biết | Link |
137 | [Ngữ pháp N2] ~ はともかく/ならともかく | Khoan hãy nói đến, Chưa vội nói đến, Khoan bàn đến… | Link |
138 | [Ngữ pháp N2] ~ はさておき | Khoan hãy nói đến / Chưa nói đến / Chưa bàn tới / Tạm thời chưa nói đến… | Link |
139 | [Ngữ pháp N2] ~ のもとで/のもとに | Dưới sự…/ Nhờ…/ Dựa vào… | Link |
140 | [Ngữ pháp N2] ~ のみならず | Không chỉ…mà còn/ Không chỉ thế…/ Không chỉ có vậy…/ Không chỉ…mà cả…cũng | Link |
141 | [Ngữ pháp N2] ~ のだ | Chính vì…/ Là vì…/ Thế là… | Link |
142 | [Ngữ pháp N2] ~ のこととなると | Cứ nhắc tới – Cứ nói đến… là lại…/ Nếu mà cứ … thì… | Link |
143 | [Ngữ pháp N2] ~ に際して | Khi, Nhân dịp… | Link |
144 | [Ngữ pháp N2] ~ に限らず | Không chỉ…mà cả… / Không chỉ riêng… mà cả… | Link |
145 | [Ngữ pháp N2] ~ に限って/に限り | Chỉ riêng… – Đúng vào… – Chỉ những lúc…/ Riêng trường hợp này… / Chỉ riêng ai đó…thì… | Link |
146 | [Ngữ pháp N2] ~ に越したことはない | … Thì tốt hơn/ … Là tốt nhất/ không gì tốt hơn là… | Link |
147 | [Ngữ pháp N2] ~ に沿って/に沿った | Theo / Men theo / Dọc theo / Dựa theo… | Link |
148 | [Ngữ pháp N2] ~ に応じて | Dựa vào/ Tuỳ theo/ Phụ thuộc vào/ Tương ứng với… | Link |
149 | [Ngữ pháp N2] ~ に応えて | Theo/ Đáp ứng / Đáp lại … | Link |
150 | [Ngữ pháp N2] ~ に先立って/に先立ち/に先立つ | Trước…/ Trước khi… | Link |
151 | [Ngữ pháp N2] ~ にほかならない | Chính là…/ Không phải gì khác | Link |
152 | [Ngữ pháp N2] ~ につけ/につけて | Cứ mỗi lần… là lại…/ Hễ… là…/ Cứ làm… là lại…/ Cứ mỗi khi… là… | Link |
153 | [Ngữ pháp N2] ~ につき | Vì…Nên, Do…/Cứ mỗi, ứng với mỗi… | Link |
154 | [Ngữ pháp N2] ~ にせよ | Cho dù – Dù cho – Ngay cả | Link |
155 | [Ngữ pháp N2] ~ にすぎない | Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém | Link |
156 | [Ngữ pháp N2] ~ にしろ~にしろ/にせよ~にせよ | Dù là… hay… / Dù có…hay không (thì) | Link |
157 | [Ngữ pháp N2] ~ にしろ : | Dù…/ Dù cho/ Dẫu cho…/ Dù là… (đi nữa) thì cũng… | Link |
158 | [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても | Cho dù là…hay…thì… | Link |
159 | [Ngữ pháp N2] ~ にしたら/にすれば/にしても | Đối với / Trong trường hợp / Đứng trên lập trường… | Link |
160 | [Ngữ pháp N2] ~ にかけては/にかけても | Về mặt, Nói về, Trong lĩnh vực… thì… | Link |
161 | [Ngữ pháp N2] ~ にかかわらず/ にかかわりなく | Bất kể – Không phân biệt – Cho dù…hay không thì… | Link |
162 | [Ngữ pháp N2] ~ にあたって/にあたり | khi/ lúc/ nhân dịp/ nhân cơ hội … | Link |
163 | [Ngữ pháp N2] ~ ないものか/ないものだろうか | Không thể … sao?/ Liệu có thể … hay không?/ Không có cách nào sao/ Liệu có cách nào…hay không? | Link |
164 | [Ngữ pháp N2] ~ ないではいられない/ずにはいられない | Không thể không.. – Không làm… thì không được – không thể nhịn được… – không thể chịu được… | Link |
165 | [Ngữ pháp N2] ~ となると | Nếu mà – cứ…thì/ Đến lúc…thì… / trong trường hợp…thì… | Link |
166 | [Ngữ pháp N2] ~ どころではない/どころではなく | Không phải là lúc/ Không có thời gian, tâm trí/ Không thể… | Link |
167 | [Ngữ pháp N2] ~ といった | Ví dụ như…/ Những thứ như … | Link |
168 | [Ngữ pháp N2] ~ というものは/ということは | Cái gọi là../ Cái được gọi là../ Thứ gọi là…/ Là thứ… | Link |
169 | [Ngữ pháp N2] ~ というものではない/というものでもない | Không phải…/ Đâu phải…/ Không hẳn là… | Link |
170 | [Ngữ pháp N2] ~ というものだ | Thật là…/ Đúng là… | Link |
171 | [Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ | Mong muốn, hy vọng… | Link |
172 | [Ngữ pháp N2] ~ ては(~ ては) | Hành động lặp đi lặp lại, Cứ…rồi lại… | Link |
173 | [Ngữ pháp N2] ~ てこそ | Chỉ khi…thì mới/ Chỉ sau khi…thì mới/ Do…mới/ Chính nhờ… | Link |
174 | [Ngữ pháp N2] ~ つつある | Dần dần, ngày càng… | Link |
175 | [Ngữ pháp N2] ~ つつ/つつも | Dù là như thế nhưng …/ Mặc dù…nhưng/ Tuy…nhưng… | Link |
176 | [Ngữ pháp N2] ~ つつ | Vừa..vừa… – Trong lúc – Trong khi vẫn | Link |
177 | [Ngữ pháp N2] ~ っこない | Nhất định là không…/ Tuyệt đối không…/ Không thể…/ Làm gì có chuyện… | Link |
178 | [Ngữ pháp N2] ~ だけまし | Cũng còn may – Vẫn còn hơn – vẫn còn tốt chán – Nhưng được cái – (Không bị…) là quý lắm rồi | Link |
179 | [Ngữ pháp N2] ~ だけあって/だけある/だけのことはある | Đúng là – Cũng đáng – Thảo nào – Chả trách mà – Chẳng thế mà – Thật tương xứng với – Thật chẳng uổng công | Link |
180 | [Ngữ pháp N2] ~ たいものだ | Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì… | Link |
181 | [Ngữ pháp N2] ~ ずにすむ | Khỏi phải / Tránh được / Không cần làm… cũng tốt | Link |
182 | [Ngữ pháp N2] ~ ずじまい | Rốt cuộc là đã…/ Không kịp…/ Chưa kịp… | Link |
183 | [Ngữ pháp N2] ~ しだいで/しだいだ | Tuỳ theo/ tùy thuộc/ phụ thuộc vào … | Link |
184 | [Ngữ pháp N2] ~ しだいだ/しだいです | Do – Do đó | Link |
185 | [Ngữ pháp N2] ~ しだい | Ngay sau khi… , thì … | Link |
186 | [Ngữ pháp N2] ~ ざるを得ない | Đành phải… – Buộc phải… – Không thể không… | Link |
187 | [Ngữ pháp N2] ~ ことに/ことには | Thật là… – Thật…làm sao | Link |
188 | [Ngữ pháp N2] ~ ことなく | Không… / Mà không… | Link |
189 | [Ngữ pháp N2] ~ ことだし/ことですし | Vì…/ Bởi vì… nên | Link |
190 | [Ngữ pháp N2] ~ げ | Trông có vẻ… | Link |
191 | [Ngữ pháp N2] ~ きり | Mãi sau đó…/ Từ đó về sau…/ Cứ thế mà… | Link |
192 | [Ngữ pháp N2] ~ からすると/からすれば/からして | Căn cứ trên…/ Xét từ…/ Nhìn từ góc độ…/ Nhìn vào … | Link |
193 | [Ngữ pháp N2] ~ からして | Ngay cả – Ngay từ…, Xét từ góc độ – xét về mặt… | Link |
194 | [Ngữ pháp N2] ~ かねる | không thể…/ Khó mà…/ Khó có thể… | Link |
195 | [Ngữ pháp N2] ~ かと思うと/かと思ったら | Ngay khi, vừa mới … thì đã…/ Vừa thấy…thì đã… | Link |
196 | [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに | Chỉ mới vừa – Ngay khi | Link |
197 | [Ngữ pháp N2] ~ いったい | Rốt cuộc là…/ Không biết là…/ Vậy thì… | Link |
198 | [Ngữ pháp N2] ~ あまり/ あまりにも | Vì quá – Vì rất… | Link |
199 | [Ngữ pháp N2] ~ あげく | Sau một thời gian dài thì…/ Sau khi đã…thì…/ Cuối cùng thì…/ Sau… rốt cuộc là | Link |
200 | [Ngữ pháp N2] ~ (よ)うか 〜 まいか | Có nên hay không/ có làm hay là không làm gì đó | Link |
201 | [Ngữ pháp N2] 〜 以上 | Một khi đã/ Vì là/ Đã… thì nhất định … | Link |
202 | [Ngữ pháp N2] 〜 上は | Đã…thì/ Một khi đã…thì/ Vì đã…nên… | Link |
203 | [Ngữ pháp N2] 〜 ものの | Tuy là … Nhưng … | Link |
204 | [Ngữ pháp N2] 〜 ものなら | Nếu như/ Nếu có thể … thì … | Link |
205 | [Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで | Đến mức…/ Tới mức… | Link |
206 | [Ngữ pháp N2] 〜 まい | Chắc là không – Chắc không – Có lẽ không | Link |
207 | [Ngữ pháp N2] 〜 まい | Sẽ không – Quyết không – Không bao giờ – Tuyệt đối không (Thể hiện ý chí) | Link |
208 | [Ngữ pháp N2] 〜 ばかりに | Chỉ tại – Chỉ vì – Chính vì … | Link |
209 | [Ngữ pháp N2] 〜 のことだから | Như (anh ta/cô ta)…Thì…/ Gì chứ…thì…./ Vì là…nên… | Link |
210 | [Ngữ pháp N2] 〜 ぬきで/ぬきに/をぬきにして/はぬきにして | Không Nói Đến…/ Không…/ Bỏ Qua…/ Loại ra… | Link |
211 | [Ngữ pháp N2] 〜 に相違ない | Không sai – Chắc chắn – Đúng là – Chính là – Nhất định là – Không nghi ngờ gì | Link |
212 | [Ngữ pháp N2] 〜 ながら/ながらも | Tuy…nhưng/ Dù là…nhưng/ Mặc dù…nhưng | Link |
213 | [Ngữ pháp N2] 〜 ないことには | Nếu không…thì không thể – Chưa…thì… | Link |
214 | [Ngữ pháp N2] 〜 とはいうものの | Tuy … nhưng … (tuy vậy mà không phải vậy) | Link |
215 | [Ngữ pháp N2] 〜 として ~ ない | Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần… | Link |
216 | [Ngữ pháp N2] 〜 どころか | Không những…mà ngược lại, Ngay cả…cũng không (nói chi đến), không phải chỉ … mà còn (hơn thế) | Link |
217 | [Ngữ pháp N2] 〜 てでも | Cho dù/ thậm chí phải làm … | Link |
218 | [Ngữ pháp N2] 〜 だけに | Vì … nên/ Chính vì…nên/ Chính vì…nên lại càng…hơn | Link |
219 | [Ngữ pháp N2] 〜 かねない | Có khả năng… / Có thể sẽ… | Link |
220 | [Ngữ pháp N2] 〜 がたい | Khó mà … (làm gì đó). | Link |
221 | [Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うものなら | Nếu lỡ – Nếu lỡ chẳng may – Nếu…Thì | Link |
222 | [Ngữ pháp N2] ~ Nから言えば Nから言うと | Nhìn từ góc độ~ , đứng trên lập trường của ~ | Link |
Tham khảo :
Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật N1 : https://igakunet.com/tong-hop-ngu-phap-tieng-nhat-jlpt-n1/
Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật N3 : https://igakunet.com/tong-hop-ngu-phap-tieng-nhat-jlpt-n3/
Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật N4 : https://igakunet.com/tong-hop-ngu-phap-tieng-nhat-jlpt-n4/
Tổng hợp ngữ pháp tiếng nhật N5 : https://igakunet.com/tong-hop-ngu-phap-tieng-nhat-jlpt-n5/
Pingback: Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Nhật JLPT N4 - Grammar All JLPT N4