1 | [Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません | Vẫn chưa… |
2 | [Ngữ pháp N5-N4] まだ~ていません | Vẫn chưa… N5 Nâng cao |
3 | [Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない | Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn… |
4 | [Ngữ Pháp N5-N4] しか~ない | Chỉ…, chỉ có…, chỉ còn… N5 Nâng cao |
5 | [Ngữ pháp N5-N4] ~ので~ | Bởi vì ~ nên ~ |
6 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる | Làm…cho |
7 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~てやります/てやる | Làm…cho N5 Nâng cao |
8 | [Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに | Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa… |
9 | [Ngữ pháp N5-N4] ~あとで/あとに | Sau…/ Sau khi (đã)…/ Chút nữa… N5 Nâng cao |
10 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ やります | Cho – Làm – Chơi |
11 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう | Có lẽ…. |
12 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ でしょう/だろう | Có lẽ…. N5 Nâng cao |
13 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか | Dù thử…cũng được phải không? |
14 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてもいいですか | Dù thử…cũng được phải không? N5 Nâng cao |
15 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください | Xin hãy thử… |
16 | [Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください | Xin hãy thử… N5 Nâng cao |
17 | [Ngữ pháp N5]~とき | Lúc – Khi |
18 | [Ngữ Pháp N5]~とおもいます | Tôi nghĩ rằng, Cho rằng, Nghĩ là, Nhớ là |
19 | [Ngữ Pháp N5]~といいます | Nói rằng / Nói là |
20 | [Ngữ Pháp N5]~でしょう | Phải không…, đúng không… |
21 | [Ngữ pháp N5] 一緒に…ませんか? | Anh/ chị cùng …. với tôi không? |
22 | [Ngữ Pháp N5] もう~ました | Đã…xong rồi… |
23 | [Ngữ Pháp N5] ました|ませんでした | Đã… |
24 | [Ngữ Pháp N5] のを~ | Danh từ hóa động từ |
25 | [Ngữ Pháp N5] のほうが~より~ | …Hơn là … |
26 | [Ngữ Pháp N5] のは~ | Danh từ hóa động từ/ Tính từ |
27 | [Ngữ Pháp N5] のが~ | Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì) |
28 | [Ngữ Pháp N5] に~回 | : Diễn tả số lần N5 Nâng cao |
29 | [Ngữ pháp N5] なかなか~ない | : Mãi mà không thể làm gì |
30 | [Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です | Như, cỡ, cùng… N5 Nâng cao |
31 | [Ngữ Pháp N5] たい/たいです | : [Tôi] Muốn làm gì đó… |
32 | [Ngữ pháp N5] ぜんぜん ~ ない | : Hoàn toàn không…/ Chẳng chút…nào |
33 | [Ngữ Pháp N5] こちら/そちら/あちら/どちら | Đây, Đó, Kia, Đâu |
34 | [Ngữ Pháp N5] か~か | Hoặc, hay N5 Nâng cao |
35 | [Ngữ Pháp N5] いつ/いつですか | Khi nào N5 Nâng cao |
36 | [Ngữ Pháp N5] いかがですか/いかがでしょうか | …thế nào? N5 Nâng cao |
37 | [Ngữ pháp N5] あまり〜ない/あんまり~ない | : Không…lắm |
38 | [Ngữ Pháp N5] Vてもいいです(か) | Được phép làm gì (không?) |
39 | [Ngữ Pháp N5] Vてはいけません | : Không được phép làm gì |
40 | [Ngữ Pháp N5] V ます/ V ません | Sẽ, đang… |
41 | [Ngữ Pháp N5] V ないでください | (Xin) Đừng / Không |
42 | [Ngữ pháp N5] V ないことがある | Cũng có khi không… N5 Nâng cao |
43 | [Ngữ pháp N5] V たことがあります | Đã từng, Chưa từng (Làm gì) |
44 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ を | : Chỉ Đối Tượng Của Hành Động, Xuống xe, Rời đi… |
45 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ も | Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào |
46 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ まで | Đến… |
47 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ へ | Chỉ hướng di chuyển, hướng về, tới |
48 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ は | Thì…, Là…, Ở… |
49 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ の | Của… |
50 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ に | Vào lúc, Để…, Nhận…, Cho… |
51 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ と | Làm gì với ai, Liệt kê… |
52 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ で | Tại, Ở, Bằng, Với ( khoảng thời gian), Vừa…vừa… |
53 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ から | : Vì…nên…, Từ… |
54 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ が | Là…, Thì…, Nhưng… |
55 | [Ngữ Pháp N5] Trợ từ か | … Phải không? |
56 | [Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ これ/それ/あれ/どれ | Cái này, Cái đó, Cái kia, Cái nào? |
57 | [Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ ここ/そこ/あそこ/どこ | Đây, Đó, Kia, Đâu? |
58 | [Ngữ Pháp N5] Cách sử dụng vĩ tố の/だい/かい | À? Thế? Vậy? Đâu? Hả? N5 Nâng cao |
59 | [Ngữ Pháp N5] 「Thời gian」にVます | Vào lúc… N5 Nâng cao |
60 | [Ngữ Pháp N5] 「Thể ない」といけない/だめだ | : Không… thì không…/ Phải… |
61 | [Ngữ Pháp N5] ~をください/おねがいします | Hãy, làm ơn N5 Nâng cao |
62 | [Ngữ Pháp N5] ~もらいます/もらう | Nhận… |
63 | [Ngữ pháp N5] ~も~ない~ | Cho dù…cũng không |
64 | [Ngữ Pháp N5] ~ましょうか? | Tôi làm…hộ cho bạn nhé |
65 | [Ngữ Pháp N5] ~ましょう | Chúng ta hãy cùng… |
66 | [Ngữ pháp N5] ~まえに | Trước…/ Trước khi… |
67 | [Ngữ pháp N5] ~ほど~ない | Không bằng – Không…như – Không tới mức N5 Nâng cao |
68 | [Ngữ Pháp N5] ~の上/下/左/右/中/外/前/後ろ : Ở trên, dưới, trái, phải, trong, ngoài, trước , sau… N5 Nâng cao | |
69 | [Ngữ Pháp N5] ~のなかでいちばん | Trong…thì…là nhất |
70 | [Ngữ Pháp N5] ~に/へ + V | Chỉ hướng, Địa điểm, Thời điểm, Mục đích |
71 | [Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない/なくちゃいけない : Không thể không, Phải làm gì đó… | |
72 | [Ngữ Pháp N5] ~と同じ/と同じです | Giống – Giống như – Cùng N5 Nâng cao |
73 | [Ngữ Pháp N5] ~てください | Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì) |
74 | [Ngữ pháp N5] ~てから~ | Sau khi…/ Từ khi… |
75 | [Ngữ pháp N5] ~たり ~たりする | Nào là…Nào là… / Lúc thì…Lúc thì… |
76 | [Ngữ Pháp N5] ~だけ | Chỉ có… |
77 | [Ngữ pháp N5] ~している | Đang làm gì (thể tiếp diễn) |
78 | [Ngữ Pháp N5] ~けど | Tuy…nhưng… / Nhưng mà… N5 Nâng cao |
79 | [Ngữ Pháp N5] ~くれます/くれる | Cho, tặng… |
80 | [Ngữ Pháp N5] ~くします / にします | Làm cho… N5 Nâng cao |
81 | [Ngữ pháp N5] ~から~まで | : Từ… đến… |
82 | [Ngữ Pháp N5] ~がほしいです | Tôi muốn CÁI GÌ ĐÓ… |
83 | [Ngữ Pháp N5] ~かた | Cách… (Làm gì đó) |
84 | [Ngữ Pháp N5] ~がいます | Có (người/động vật) ở đâu đó |
85 | [Ngữ pháp N5] ~があります | Có (gì đó) ở đâu đó |
86 | [Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます | Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến |
87 | [Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/いらっしゃいます | Có – Ở – Đang ở – Đi – Đến N5 Nâng cao |
88 | [Ngữ Pháp N5] ~あげます/あげる | Cho, tặng… |
89 | [Ngữ pháp N5] ~ や ~ など | Như là … và … (liệt kê không đầy đủ) / Chẳng hạn… / Như…chẳng hạn |
90 | [Ngữ Pháp N5] ~ なります | Trở nên, Trở thành |
91 | [Ngữ Pháp N5] ~ なければなりません | : Phải làm gì… |
92 | [Ngữ Pháp N5] ~ なくてもいいです | Không phải, không cần ~ (làm gì) |
93 | [Ngữ Pháp N5] ~ がすきです | Thích… N5 Nâng cao |
94 | [Ngữ Pháp N5] ~ がじょうず/ へた | Giỏi, kém… |
95 | [Ngữ Pháp N5] [Địa điểm] を V にいきます | Đi đến….để làm mục đích gì |
96 | [Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように | Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là … |
97 | [Ngữ pháp N4-N3] Cách sử dụng て/で | Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì..nên… N4 Nâng cao |
98 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは | Rằng – Việc – Chuyện |
99 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ということ/ということを/ということが/ということは | Rằng – Việc – Chuyện N4 Nâng cao |
100 | [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか | Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không? |
101 | [Ngữ pháp N4-N3] ~させてください/させてもらえますか/させてもらえませんか | Xin cho tôi…/ Hãy cho phép tôi…/ Xin được phép…/ Có thể cho phép tôi…được không? N4 Nâng cao |
102 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている | Cố gắng, Tìm cách |
103 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている | Cố gắng, Tìm cách N4 Nâng cao |
104 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです | : Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là… |
105 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです | : Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là… |
106 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど | Càng…càng… |
107 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど | Càng…càng… N4 Nâng cao |
108 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない | Nếu không…thì… |
109 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない | Nếu không…thì… N4 Nâng cao |
110 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ ところです | Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó |
111 | [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう | Sao không…? / Thử…xem sao |
112 | [Ngữ pháp N4] のは/のが/のを | Danh từ hóa động từ |
113 | [Ngữ pháp N4] と読みます/と書いてあります | Đọc là …/ Viết là … |
114 | [Ngữ pháp N4] と伝えていただけませんか | Có thể nói/ nhắn lại … được không? |
115 | [Ngữ Pháp N4] Phân biệt から/ので/て | Vì…nên / Bởi vì…nên / Do…nên |
116 | [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi lựa chọn có – không「~かどうか」 | Có … hay không |
117 | [Ngữ Pháp N4] Câu hỏi có từ để hỏi「~か」 | Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào … |
118 | [Ngữ pháp N4] ~途中で | Trên đường/ giữa chừng… |
119 | [Ngữ pháp N4] ~やすい | Dễ dàng làm gì… |
120 | [Ngữ pháp N4] ~ほうがいいです | Nên – Không nên… |
121 | [Ngữ pháp N4] ~にくい | Khó làm gì |
122 | [Ngữ pháp N4] ~ながら | Vừa…vừa… |
123 | [Ngữ pháp N4] ~と言っている | Nói rằng – Cho rằng… N4 Nâng cao |
124 | [Ngữ pháp N4] ~と言いました/ と言っていました | : (Ai đó) đã nói rằng/ là … |
125 | [Ngữ pháp N4] ~とか ~とか | Như là…/ hay là… |
126 | [Ngữ pháp N4] ~てもかまわない | …Cũng không sao (Cho phép) N4 Nâng cao |
127 | [Ngữ pháp N4] ~てしまいました | Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi |
128 | [Ngữ pháp N4] ~ておきます | Sẵn – Trước – Để nguyên như thế |
129 | [Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか | Làm ơn …cho tôi có được không? |
130 | [Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります | Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi |
131 | [Ngữ pháp N4] ~つもりです | Sẽ, Định Làm Gì… |
132 | [Ngữ pháp N4] ~たらいいですか | Tôi nên… |
133 | [Ngữ pháp N4] ~し、~し | Vừa… Vừa…(liệt kê) |
134 | [Ngữ pháp N4] ~させていただけませんか | Cho phép tôi…có được không? |
135 | [Ngữ pháp N4] ~かもしれません | Có thể – có lẽ – Không biết chừng… |
136 | [Ngữ pháp N4] ~ 場合は | Trường hợp…thì |
137 | [Ngữ pháp N4] ~ 予定です | Dự định/ kế hoạch… |
138 | [Ngữ pháp N4] ~ ようになる/ ~ なくなる | Trở nên có thể/ không thể… |
139 | [Ngữ pháp N4] ~ ようです | Hình như – Trông có vẻ… |
140 | [Ngữ pháp N4] ~ のに | Cho…, để… |
141 | [Ngữ pháp N4] ~ のに | Thế mà…/ Vậy mà… |
142 | [Ngữ pháp N4] ~ によって | Do, bởi… |
143 | [Ngữ pháp N4] ~ には | Đối với ai…/ Đối với cái gì… |
144 | [Ngữ pháp N4] ~ にする | Chọn…/ Quyết định làm gì… |
145 | [Ngữ pháp N4] ~ という意味です | Nghĩa là… |
146 | [Ngữ pháp N4] ~ てみる/てみます | Thử làm gì đó |
147 | [Ngữ pháp N4] ~ てきます | Làm gì đó rồi quay lại |
148 | [Ngữ pháp N4] ~ ために | Để làm gì/ Vì cái gì … |
149 | [Ngữ pháp N4] ~ たばかりです | Vừa mới – Mới… |
150 | [Ngữ pháp N4] ~ そうに/そうな/そうです | Trông có vẻ – Dường như… |
151 | [Ngữ Pháp N4] ~ そうです | Nghe nói…/ Theo…Thì… |
152 | [Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます | Quá… |
153 | [Ngữ pháp N4] ~ がする/がします | Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác |
154 | [Ngữ pháp N4, N3]~ようと思います/ようと思っています | Sẽ…/ Định sẽ.. |
155 | [Ngữ pháp N3-N2]~ には/とは | Để mà…/ Có nghĩa là… |
156 | [Ngữ pháp N3-N2] 一方/ 一方で/ 一方だ | Ngày càng…/ Có xu hướng là… |
157 | [Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない | Không có cách nào mà…/ Không thể… |
158 | [Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも | Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng… |
159 | [Ngữ pháp N3-N2] ~反面 | Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì… |
160 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ように見える | Trông có vẻ (như là)… / Trông cứ như… |
161 | [Ngữ pháp N3-N2] ~やなんか | …Hay đại loại / Hay này kia…/ Hay này nọ… |
162 | [Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も | Cũng…(mà)…cũng… |
163 | [Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか | Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại… |
164 | [Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして | Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn… |
165 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ことになる | Bị, được, quy định làm gì…/ Nghĩa là…/ Có nghĩa là… |
166 | [Ngữ pháp N3-N2] ~かなんか | …Hay cái gì đó /…Hay gì đó |
167 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に | Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp… |
168 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向け | Dành cho…/ Hướng đến… |
169 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き | Phù hợp với…/ Dành cho…/ Hướng… |
170 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に) | Hơn nữa, Bên cạnh đó, Thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn… |
171 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/通して | Thông qua…/ Trong suốt…. |
172 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに | Dựa trên…/ Trên cơ sở…/ Căn cứ vào… |
173 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて | Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan… |
174 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして | Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội… |
175 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ わりに/わりには | Dù, Tuy … nhưng …/ Khá…so với…/ Tương đối là…so với… |
176 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ | Thảo nào, hèn chi…/ Thì ra là thế…/ Thì ra đó là lý do…/ Nói cách khác thì… |
177 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする | Sắp…/ Định…/ Tính…/ Đang cố… |
178 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ やら ~ やら | Vừa…vừa/ Nào là…nào là… |
179 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/ものだから/もので | Vì…/ Tại vì… |
180 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか | Không đời nào…/ Nhất định không…/ Không…đâu |
181 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ほかない/よりほかない/よりほかはない/ほかしかたがない | Chỉ còn cách…/ Không còn cách nào khác hơn là… |
182 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより | Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi…/ Thì đã đành… |
183 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ はずだった | Lẽ ra thì…/ Theo dự định thì đã phải…/Đáng nhẽ…/ Cứ nghĩ là… |
184 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ | Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng… |
185 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ | Chỉ còn… (làm V là xong) |
186 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか | Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà đến cả |
187 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ は ~ くらいだ/~ のは ~ くらいのものだ | Chỉ là…mà thôi / Chỉ cỡ…mà thôi / Chỉ…mới |
188 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る/に限り/に限って | Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong |
189 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る | …Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng… |
190 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている | Chắc chắn là…/ Nhất định là… |
191 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/に基づき | Dựa trên…/ Dựa vào…/ Căn cứ vào…/ Dựa theo… |
192 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に向けて | Hướng đến…/ Nhắm đến… (đối tượng nào đó) |
193 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて | Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa… |
194 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う | Cùng với…/ Đồng thời với… |
195 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて | Càng…càng…/ Kéo theo… |
196 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしても | Cho dù…/ Dẫu cho…/ Ngay cả…/ Thậm chí là … thì cũng … |
197 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい | Theo chỉ thị của…/ Càng…càng../ Đi cùng với…thì… |
198 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ なんか ~ ない/なんか ~ いない | Không…/ Không có…đâu |
199 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ など ~ ものか | Còn lâu mới…/ Những thứ như…thì không…được/ Không thể nào…được |
200 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える | Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải |
201 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ とともに | Cùng với…/ Đồng thời với…/ Khi…thì cũng…/ Cùng với…thì cũng… |
202 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ としても | Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì… |
203 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ としては | Với…(vị trí, quan điểm) thì… / Xét theo…, Xét về… |
204 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで | Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì… |
205 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば/といったら | Nói đến…thì, Nhắc…mới nhớ |
206 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ というわけだ | Nghĩa là…/ Vậy là…/ Nói cách khác…/ Lý do là… |
207 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来 | Kể từ khi…/ Kể từ sau khi… |
208 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる | Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng… |
209 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて | Kể từ khi bắt đầu…/ Chỉ sau khi…mới … |
210 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない | Không chịu nổi…/ Hết sức…/ Vô cùng/ …ơi là…… |
211 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない | Không thể chịu nổi… / Không biết phải làm sao… / không sao ngăn được…/ vô cùng…/ Rất… |
212 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ | Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới… |
213 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない | Không chịu nổi…/ Không chịu được…/ Rất…/ Vô cùng…/ Khôn xiết… |
214 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に) | Vừa mới…thì/ Ngay khi…thì… |
215 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/だけじゃなくて | Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà cả… |
216 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ | Hết mức có thể…/ Chừng nào hay chừng đó…/ Cho thỏa thích, tùy thích…/ Muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu… |
217 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば/さえ ~ なら/さえ ~ たら | Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì… |
218 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế) | |
219 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことか | Thật là…biết mấy/ …Biết bao/ Không biết tới cỡ nào…/ Không biết bao nhiêu…/Cực kỳ…/ Vô cùng… |
220 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい | Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới… |
221 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって | Cho dù… thì cũng không hẳn…/ Tuy là…nhưng chưa chắc đã… |
222 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ から ~ にかけて | Từ… đến…/ Trong suốt…/ Suốt từ…đến… |
223 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ かのようだ/かのように/かのような | Cứ như thể là…/ Cứ như là… (nhưng sự thật không phải như vậy) |
224 | [Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある | E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra) |
225 | [Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/中心にして/中心として | Chủ yếu là…/ Trọng tâm là…/ Tập trung vào../ Đứng đầu là… |
226 | [Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/はじめとして | Tiêu biểu như là…/ Trước tiên là…/ Trước hết là… |
227 | [Ngữ pháp N3-N2] そう Và げ | Trông Có Vẻ… |
228 | [Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら | Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn |
229 | [Ngữ pháp N3-N1] ~ れる/られる | Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy… |
230 | [Ngữ Pháp N3] Phân biệt「わけだ」và「はずだ」 | Chắc là… |
231 | [Ngữ pháp N3] 少しも~ ない/ちっとも ~ ない | Một chút cũng không…/ Không … chút nào/ Hoàn toàn không… |
232 | [Ngữ pháp N3] もしかしたら/もしかすると ~ かもしれない | Có lẽ là…/ Có khả năng là…/ Không biết chừng là… |
233 | [Ngữ pháp N3] もし ~ としても/としたって | Ngay cả nếu…thì cũng…/ Giả sử là….thì cũng…/ Thậm chí nếu…/ Dù cho… |
234 | [Ngữ pháp N3] もし ~ たなら | Nếu như…thì…/ Giả sử là…thì… |
235 | [Ngữ pháp N3] まるで ~ よう/みたい | Cứ như thể là… |
236 | [Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない | Không có … nào bằng…/ Không có … hơn là … |
237 | [Ngữ pháp N3] に対して/に対する | Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi…. |
238 | [Ngữ pháp N3] なかなか | Khá là…/ Quả là…/ Mãi mà… |
239 | [Ngữ pháp N3] と言われている | Người ta nói rằng…/ Được cho rằng…. |
240 | [Ngữ pháp N3] どんなに ~ことか | Thật là, Cực kỳ, Biết bao, Làm sao! |
241 | [Ngữ pháp N3] どんなに ~ ても | Dẫu cho…cũng../ Dù cho…cũng… |
242 | [Ngữ pháp N3] どうしても ~ ない | Không cách nào…được / Không cách gì mà… |
243 | [Ngữ pháp N3] どうしても ~ | Dẫu thế nào cũng muốn… / Bằng mọi cách, Bằng mọi giá… |
244 | [Ngữ pháp N3] という | Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại) |
245 | [Ngữ pháp N3] ですから/だから | Do đó…/ Vì vậy nên… |
246 | [Ngữ pháp N3] だけど | Nhưng…/ Tuy nhiên… |
247 | [Ngữ pháp N3] いくら ~ ても | Dù có…bao nhiêu đi nữa (thì)… / Dù có…đến đâu đi nữa (thì)… |
248 | [Ngữ pháp N3] あとは ~ だけ | Chỉ còn…nữa (là xong) |
249 | [Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh / Cấm đoán + と言われる/注意される | Bị nói, Bị nhắc nhở là phải làm gì hoặc không được làm gì… |
250 | [Ngữ pháp N3] Phân biệt ように và ために | Để làm gì/Vì cái gì … (Mục đích) |
251 | [Ngữ pháp N3] Phân biệt に対して và にとって | Đối với… |
252 | [Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだに và うちに | Trong lúc…/ Trong khi… |
253 | [Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに | Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … |
254 | [Ngữ pháp N3] Các cách dùng của より | Hơn…/ Từ…/ Bởi…, Theo… |
255 | [Ngữ pháp N3] ~始める | Bắt đầu… (làm gì đó) |
256 | [Ngữ pháp N3] ~上がる | …Lên (hướng lên) / …Cả lên (mức độ cực đoan) / Đã…xong (hoàn thành) |
257 | [Ngữ pháp N3] ~むしろ | Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn |
258 | [Ngữ pháp N3] ~などする/などと言う | Chẳng hạn… / Nào là… |
259 | [Ngữ pháp N3] ~とても~ない | Không thể nào mà… |
260 | [Ngữ pháp N3] ~ところに/へ/を/で | Đúng lúc…, trong lúc… Thì…, Sau khi… |
261 | [Ngữ pháp N3] ~どうせ~ | Đằng nào thì… / Dù thế nào thì… / Dù thế nào đi nữa thì… |
262 | [Ngữ pháp N3] ~という + N | Là…/ Rằng…/ Cho rằng…/ Nói rằng…/ Cái gọi là… |
263 | [Ngữ pháp N3] ~てもらえない/てくれない? | (Làm)…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với |
264 | [Ngữ pháp N3] ~ても~ても | (Dù có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…/ …Hoài cũng vẫn… |
265 | [Ngữ pháp N3] ~てはだめだ/ちゃだめだ/じゃだめだ | Không được… |
266 | [Ngữ pháp N3] ~てしまった/てしまう/ちゃう/じゃう | Lỡ – Mất – Rồi/ Xong – Xong rồi – Cho xong – Cho rồi |
267 | [Ngữ pháp N3] ~ておく/とく | Sẵn – Trước – Để nguyên như thế |
268 | [Ngữ pháp N3] ~つもりで | Coi như…, Xem như đã, Xem như là…/ Với ý định… |
269 | [Ngữ pháp N3] ~って | Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì… |
270 | [Ngữ pháp N3] ~だろうと思う/だろうと思ったが | Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…/ Tôi cứ nghĩ có lẽ là…(thế mà)/ Tôi cứ tưởng…(thế mà) |
271 | [Ngữ pháp N3] ~たげる | (Làm gì) …Cho…/ (Làm gì) …Giúp cho… |
272 | [Ngữ pháp N3] ~たがる/がっている/がらない | Muốn…/ Thích…/ Cảm xúc… (của người khác) |
273 | [Ngữ pháp N3] ~すでに | Đã…/ Đã…rồi / Trước đây… |
274 | [Ngữ pháp N3] ~さらに | Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào |
275 | [Ngữ pháp N3] ~うちに | Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)… |
276 | [Ngữ pháp N3] ~ 通す | Làm … đến cùng/ Làm … Suốt/ Làm … một mạch đến cuối |
277 | [Ngữ pháp N3] ~ 続ける | Tiếp tục…/ Duy trì…/ Liên tục… (làm gì đó) |
278 | [Ngữ pháp N3] ~ 終わる | Kết thúc…/ xong… |
279 | [Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない | Nhất quyết không…/ Nhất định không…/ Tuyệt đối không…/ Không bao giờ…/ Không hề… |
280 | [Ngữ pháp N3] ~ 最中に/最中だ | Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra |
281 | [Ngữ pháp N3] ~ 切れる/切れない | Có thể hoàn thành…/ Không thể hoàn thành…/ Hết…/ Không Thể…Hết/ Không Xuể… |
282 | [Ngữ pháp N3] ~ 切る | (Làm gì đó)…Hết, Hoàn toàn, Hoàn tất…/ Cắt đứt…/ Chấm dứt… |
283 | [Ngữ pháp N3] ~ 出す | Bắt đầu làm gì…. (một cách bất thình lình) / Đột nhiên… |
284 | [Ngữ pháp N3] ~ 全く~ ない | Hoàn toàn không… |
285 | [Ngữ pháp N3] ~ 以前/以前に | Trước đây…/ Trước… (thời điểm)/ Trước khi nói tới…/ Trước khi… |
286 | [Ngữ pháp N3] ~ 以下 | …Trở xuống/ Dưới…/ Dưới quyền…/ Không bằng…/ Như sau…/ Như dưới đây… |
287 | [Ngữ pháp N3] ~ 上げる/上がる | Làm….xong/ Vừa…xong/ Vừa hoàn thành… |
288 | [Ngữ pháp N3] ~ んだって/なんだって | Nghe nói là … |
289 | [Ngữ pháp N3] ~ んじゃない/のではないだろうか/のではないでしょうか | không phải là … hay sao? |
290 | [Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない | Không thể…(vì lý do nào đó) |
291 | [Ngữ pháp N3] ~ わけではない/わけじゃない | Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là… |
292 | [Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない | Không lý nào mà…/ Không thể nào…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà… |
293 | [Ngữ pháp N3] ~ らしい | Cảm thấy như là…/ Giống như là… |
294 | [Ngữ pháp N3] ~ ように言われる/ように頼まれる/ように注意される | Được, bị nói là…/ Được, bị bảo là…/ Được, bị yêu cầu là… |
295 | [Ngữ pháp N3] ~ ように言う | Hãy bảo… (ai đó làm hoặc không làm gì đó)/ Yêu cầu (đề nghị…) ai đó… (làm hoặc không) |
296 | [Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる | Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào… |
297 | [Ngữ pháp N3] ~ ようになっている | Chức năng của đồ vật… |
298 | [Ngữ pháp N3] ~ ようとしない | Không chịu../ Không có ý định…/ Không tính… (làm gì đó) |
299 | [Ngữ pháp N3] ~ もらいたい/ていただきたい | Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm… |
300 | [Ngữ pháp N3] ~ ものだ/もんだ | (Tôi nhớ đã) Thường hay…(làm gì, không làm gì) |
301 | [Ngữ pháp N3] ~ もの/もん/だもん | Thì là vì…/ Bởi vì…/ Do … |
302 | [Ngữ pháp N3] ~ めったに~ ない | Hiếm khi…/ Hầu như không… |
303 | [Ngữ pháp N3] ~ みたい | Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là… |
304 | [Ngữ pháp N3] ~ まま | Vẫn – Cứ để nguyên như thế – Theo như |
305 | [Ngữ pháp N3] ~ まで | Cho đến khi…/ Đến tận…/ Đến mức…/ Thậm chí… |
306 | [Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ | Đến mức…/ Đến độ… |
307 | [Ngữ pháp N3] ~ ほど | …Thường…hơn/ Càng … càng … |
308 | [Ngữ pháp N3] ~ べきだ/ べきではない | Nên…/ Cần…/ Phải làm việc gì.. |
309 | [Ngữ pháp N3] ~ ふりをする | Giả vờ…/ Tỏ vẻ… |
310 | [Ngữ pháp N3] ~ ばよかった | Phải chi…/ Giá mà…thì đã tốt rồi/ Lẽ ra nên… |
311 | [Ngữ pháp N3] ~ はもちろん | Thì đương nhiên rồi… |
312 | [Ngữ pháp N3] ~ はずがない/はずはない | Làm gì có chuyện…/ Chắc chắn là không có chuyện…/ Làm sao mà…/ Lẽ nào… |
313 | [Ngữ pháp N3] ~ ばかりでなく | Không chỉ…mà còn/ Không những … mà còn… |
314 | [Ngữ pháp N3] ~ ばかり | Chỉ toàn là…/ Chỉ toàn làm…/ …Suốt/ Vừa… |
315 | [Ngữ pháp N3] ~ ば/たら/なら | Nếu … thì … |
316 | [Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う | Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy |
317 | [Ngữ pháp N3] ~ のだから | Vì, do… Nên… |
318 | [Ngữ pháp N3] ~ に関して | Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về… |
319 | [Ngữ pháp N3] ~ に違いない | Chắc chắn là…/ Chắn hẳn là…/ Nhất định là…/ Hẳn là… |
320 | [Ngữ pháp N3] ~ に比べて | So với…/ So sánh với… |
321 | [Ngữ pháp N3] ~ に慣れる | Quen với…. |
322 | [Ngữ pháp N3] ~ に反して/に反する | Trái với…thì…/ Ngược lại với…thì… |
323 | [Ngữ pháp N3] ~ にわたって/にわたり/にわたる | Suốt…/ Khắp…/ Trải suốt…/ Trải dài… |
324 | [Ngữ pháp N3] ~ によれば/によると | Theo…/ Dựa theo… |
325 | [Ngữ pháp N3] ~ によって/により/による | Bằng, Qua, Thông qua, Vì, Do, Bởi, Phụ thuộc vào, Thay đổi theo… |
326 | [Ngữ pháp N3] ~ にとって | Đối với … thì …/ Theo … thì … |
327 | [Ngữ pháp N3] ~ について/につき | Về…/ Liên quan đến… |
328 | [Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする | Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì… |
329 | [Ngữ pháp N3] ~ にする/くする | Làm thay đổi trạng thái… |
330 | [Ngữ pháp N3] ~ にしては | Dù…/ Tuy…nhưng / Tuy… vậy mà… |
331 | [Ngữ pháp N3] ~ にかわって/にかわり | Thay thế cho…/ Thay mặt cho…/ Thay cho… |
332 | [Ngữ pháp N3] ~ において/における | Tại…/ Trong…/ ở… |
333 | [Ngữ pháp N3] ~ なんて | Cái thứ như…/ Cái gọi là…/ Này nọ, này kia…/ Quá cừ, không ngờ…/ Cho rằng, nói rằng… |
334 | [Ngữ pháp N3] ~ なんか | Ví dụ như…/ Chẳng hạn như…/ Này kia, này nọ…/ Thế nào ấy… |
335 | [Ngữ pháp N3] ~ ならば | Nếu…thì… |
336 | [Ngữ pháp N3] ~ なら/のなら | Nếu… |
337 | [Ngữ pháp N3] ~ など ~ ない | …Này nọ, Này kia thì chẳng…chút nào/ Không…gì đâu |
338 | [Ngữ pháp N3] ~ ないわけにはいかない | Không thể không…/ Buộc phải…/ Đành phải…(thực tế là không muốn làm) |
339 | [Ngữ pháp N3] ~ ないと/なくちゃ | Phải, bắt buộc… (làm gì…) / Nếu không làm gì đó thì… |
340 | [Ngữ pháp N3] ~ ないで、~ なくて、~ ず、~ ずに | Vì không…nên/…Mà không…/ Không…mà… |
341 | [Ngữ pháp N3] ~ ないことはない/ないこともない | Không phải là không…/ Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không… |
342 | [Ngữ pháp N3] ~ とは限らない | Không hẳn là…/ Chưa chắc đã là…/ Không phải lúc nào cũng…/ Không nhất thiết là… |
343 | [Ngữ pháp N3] ~ として/としても/としての | Với tư cách là…/ Dưới danh nghĩa là…/ Như là…/ Đứng trên lập trường của … |
344 | [Ngữ pháp N3] ~ としたら/とすれば | Giả sử…/ Nếu… Thì… |
345 | [Ngữ pháp N3] ~ ところで | Nhân tiện…/ Nhân dịp…/ Tiện thể…/ Thế còn… |
346 | [Ngữ pháp N3] ~ ところだった | Suýt nữa thì…/ Suýt chút nữa là… |
347 | [Ngữ pháp N3] ~ ところが | Nhưng mà…/ Tuy nhiên… |
348 | [Ngữ pháp N3] ~ といっても | Cho dù…/ Mặc dù…/ Dẫu có nói là … nhưng … |
349 | [Ngữ pháp N3] ~ というわけではない/というわけでもない | Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là… |
350 | [Ngữ pháp N3] ~ というより/というか | Đúng hơn là…/ Nói đúng hơn là…/ Thay vì nói là….( thì đúng hơn là….) |
351 | [Ngữ pháp N3] ~ というものだ | Là…/ Chính là … |
352 | [Ngữ pháp N3] ~ というのは | Cái gọi là … nghĩa là … |
353 | [Ngữ pháp N3] ~ というの/ということ/という ~ : Cái việc…/ Chuyện (mà) … | |
354 | [Ngữ pháp N3] ~ というと | Nói đến…thì…/ Nhắc tới…thì… |
355 | [Ngữ pháp N3] ~ ということだ | Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là… |
356 | [Ngữ pháp N3] ~ といい/ばいい/たらいい | Ước gì – Phải chi – Giá mà – Lẽ ra đã (…thì tốt biết mấy) |
357 | [Ngữ pháp N3] ~ と…た/たら…た | Khi … thì …/ Trong khi đang … thì … |
358 | [Ngữ pháp N3] ~ と…た | Khi … thì …/ Sau khi … thì …(ngay) |
359 | [Ngữ pháp N3] ~ ても/でも/たって/だって | Dù…/ Dù có…/ Dù…nhưng…/ Cho dù… đi chăng nữa thì cũng … |
360 | [Ngữ pháp N3] ~ てほしい | Muốn ai đó làm gì… |
361 | [Ngữ pháp N3] ~ ては/のでは | Nếu làm…thì sẽ…(Đem lại kết quả không hay) |
362 | [Ngữ pháp N3] ~ てしかたがない | Không thể chịu nổi…/ Hết sức… / vô cùng…/…ơi là… |
363 | [Ngữ pháp N3] ~ てごらん | Thử…(làm gì)/ Hãy thử…/ Sao không thử… |
364 | [Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/言われる/注意される | Được/ Bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì… |
365 | [Ngữ pháp N3] ~ づらい | Khó… |
366 | [Ngữ pháp N3] ~ つもりだった | Đã định làm…mà lại |
367 | [Ngữ pháp N3] ~ つもりだ/つもりだった | Cứ ngỡ là…/ Cứ nghĩ là…/ Cứ tưởng là… (Kết quả thì lại khác) |
368 | [Ngữ pháp N3] ~ っぽい | Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy… |
369 | [Ngữ pháp N3] ~ っぱなし | Cứ nguyên…như thế/ …Suốt |
370 | [Ngữ pháp N3] ~ ついでに | Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp… |
371 | [Ngữ pháp N3] ~ つい | Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới… |
372 | [Ngữ pháp N3] ~ ちゃ/じゃ | Phải… / Không được… / Không phải… |
373 | [Ngữ pháp N3] ~ たびに | Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì… |
374 | [Ngữ pháp N3] ~ たところ | Sau khi làm…thì…/ Khi…thì… |
375 | [Ngữ pháp N3] ~ たて | Vừa mới…xong/ Còn mới…/ Còn tươi… |
376 | [Ngữ pháp N3] ~ たっけ/だっけ | Hình như là…nhỉ? – Có phải…đúng không nhỉ? |
377 | [Ngữ pháp N3] ~ だけでいい | Chỉ cần…/ Chỉ cần…là được/ Chỉ cần…là đủ |
378 | [Ngữ pháp N3] ~ だけしか ~ ない | Chỉ… mà thôi |
379 | [Ngữ pháp N3] ~ それとも | Hoặc…/ Hoặc là…/ Hay là… |
380 | [Ngữ pháp N3] ~ それと/あと | Và rồi…/ Thêm nữa…/ Sau đó thì … |
381 | [Ngữ pháp N3] ~ その上 | Thêm vào đó…/ Hơn nữa… |
382 | [Ngữ pháp N3] ~ そのくせ | Dù vậy, Vậy mà, Thế nhưng… (lại) |
383 | [Ngữ pháp N3] ~ せいで/せいだ/せいか/せいにする | Do…/ Vì…/ Bởi…/ Tại…/ Không biết có phải do…hay không/ Có lẽ là bởi…/ Đổ lỗi, quy trách nhiệm cho… |
384 | [Ngữ pháp N3] ~ しかない | Đành phải…/ Chỉ còn cách là…/ chẳng còn cách nào khác ngoài… |
385 | [Ngữ pháp N3] ~ さえ/でさえ | Thậm chí…/ Ngay cả…/ Đến cả… (cũng) |
386 | [Ngữ pháp N3] ~ ことはない | Không cần thiết phải…/ Không việc gì phải… |
387 | [Ngữ pháp N3] ~ ことは…が/ことは…けど | Việc…thì không phủ định nhưng… |
388 | [Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ことになった | Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là… |
389 | [Ngữ pháp N3] ~ ことにしている | Luôn cố gắng…/ Quyết tâm…/ Tập thói quen…/ Có lệ là… |
390 | [Ngữ pháp N3] ~ ことだ/ないことだ | Nên.., Hãy…, Phải làm gì…/ Không được, đừng làm gì… |
391 | [Ngữ pháp N3] ~ ことだ | Cảm giác thật là…/ Thật là … |
392 | [Ngữ pháp N3] ~ ことがある/こともある | Có lúc…/ Có khi…/ Thỉnh thoảng…/ Đôi khi… |
393 | [Ngữ pháp N3] ~ こと/ないこと | Hãy…, Phải…/ Không được… |
394 | [Ngữ pháp N3] ~ こと | Phải làm gì…/ Không được làm gì… |
395 | [Ngữ pháp N3] ~ こそ | Chính là…/ Chính vì… |
396 | [Ngữ pháp N3] ~ けれど、~ けれども | Tuy … nhưng… / Mặc dù … nhưng… |
397 | [Ngữ pháp N3] ~ くらい/ぐらい | Khoảng – Cỡ – Chừng |
398 | [Ngữ pháp N3] ~ くせに | Vậy mà…/ Thế mà …/ Mặc dù … Nhưng… |
399 | [Ngữ pháp N3] ~ きり | Chỉ…/ Chỉ có… |
400 | [Ngữ pháp N3] ~ ぎみ | Có vẻ hơi…/ Có cảm giác… |
401 | [Ngữ pháp N3] ~ かわりに/かわりの | Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại… |
402 | [Ngữ pháp N3] ~ からには/からは | Một khi đã…thì sẽ…/ Bởi vì…nên… |
403 | [Ngữ pháp N3] ~ からこそ | Chính vì…/ Chính bởi… |
404 | [Ngữ pháp N3] ~ かな(あ) | Liệu có…không nhỉ / Có… không nhỉ? |
405 | [Ngữ pháp N3] ~ がち | Thường hay…/ Dễ… |
406 | [Ngữ pháp N3] ~ かける/かけの/かけだ | Đang… (dở dang)/ Đang làm giữa chừng…/ Đang làm chưa xong… |
407 | [Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか | Nhờ vào…mà…/ Nhờ có… mà… |
408 | [Ngữ pháp N3] ~ あいだに | Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Nhanh chóng, trong thời gian ngắn) |
409 | [Ngữ pháp N3] ~ あいだ | Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Suốt, liên tục) |
410 | [Ngữ pháp N3] ~ (さ)せてもらいたい/(さ)せていただきたい/(さ)せてほしい | Muốn được cho phép làm, không làm gì đó… |
411 | [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/なぜかというと/どうしてかというと | Lý do là vì…/ Nguyên nhân là vì…/ Bởi vì… |
412 | [Ngữ pháp N3] 〜 つまり | Hay nói cách khác là…/ Tức là…/ Tóm lại là… |
413 | [Ngữ pháp N3] 〜 ため/ために/ためだ | Vì, Bởi, Do … |
414 | [Ngữ pháp N3] 〜 その結果 | Kết quả là…/ Kết cục là…/ Do đó…/ Bởi vậy nên… |
415 | [Ngữ pháp N3] 〜 そのため | Vì lý do, nguyên nhân đó…/ vì thế nên… |
416 | [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり | Đúng như…/ Theo đúng… |
417 | [Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり | Đúng như…/ Theo đúng… N4 Nâng cao |
418 | [Ngữ pháp N3, N2] ~ だらけ | Toàn là…/ Chỉ toàn là…/ Đầy… |
419 | [Ngữ pháp N2-N1] ようにも ~ ない | Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể |
420 | [Ngữ pháp N2-N1] ただ ~ のみ | Chỉ… |
421 | [Ngữ pháp N2-N1] ~折に/折の | Khi/ vào lúc/ vào dịp … |
422 | [Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら | Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với… |
423 | [Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって | Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn … |
424 | [Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない | Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó |
425 | [Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない | Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được |
426 | [Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない | Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu) |
427 | [Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない | Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được) |
428 | [Ngữ pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく | Không uổng công – Không bõ công – Cũng đáng – Đáng bỏ công – Uổng công – Do, nhờ…Nên.. |
429 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の | Ngay trước khi / vừa định thì… |
430 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて | Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở |
431 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは | Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt) |
432 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら | Không hiểu là…/ Không biết là… |
433 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/に~られない | Có muốn…cũng không…được |
434 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず | Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn |
435 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを | Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc |
436 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか | Có thể nói là…cũng có thể nói là… / vừa có vẻ như…vừa có vẻ như… |
437 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの | Nào là… Nào là… |
438 | [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで | : Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng… |
439 | [Ngữ pháp N2] せいぜい | Tối đa, hết mức, nhiều lắm cũng chỉ… / Gắng lắm cũng chỉ… |
440 | [Ngữ pháp N2] ここ~というもの | Suốt (cả…nay) |
441 | [Ngữ pháp N2] あまりの 〜 に | Quá… đến nỗi/ nên… |
442 | [Ngữ pháp N2] ~次第では | Tùy thuộc vào thì cũng có khi (cũng có thể) |
443 | [Ngữ pháp N2] ~同じ~なら/同じ~のだったら | Đằng nào cũng … thì thà … |
444 | [Ngữ pháp N2] ~を契機に/契機にして/契機として | Nhân dịp… / Nhân cơ hội… / Từ khi… |
445 | [Ngữ pháp N2] ~もせずに | Mà không…/ Mà chẳng… |
446 | [Ngữ pháp N2] ~はというと | Riêng…thì (khác) / Còn…thì…(khác) |
447 | [Ngữ pháp N2] ~には及ばない | Không đến mức phải…/ không cần thiết phải … |
448 | [Ngữ pháp N2] ~なんてあんまりだ | (thì) Thật là quá đáng/ (thì) Thật là quá quắt/ (thì) Thật là hơi quá |
449 | [Ngữ pháp N2] ~なんか~ものか | Tuyệt đối không…(những chuyện như thế)/ Làm gì mà có… |
450 | [Ngữ pháp N2] ~ない限り | Nếu không – Chừng nào mà chưa…Thì… |
451 | [Ngữ pháp N2] ~ないでもない | Không phải là không… / Không hẳn là không… |
452 | [Ngữ pháp N2] ~ところをみると | Nhìn vào/ Nhìn từ góc độ … |
453 | [Ngữ pháp N2] ~ではないか/じゃないか | Không phải… sao/ Tôi nghĩ là…/ …Đấy phải không/ …Đấy chứ |
454 | [Ngữ pháp N2] ~だけは | Những gì cần…/ Hãy cứ…đã |
455 | [Ngữ pháp N2] ~だけの | Đủ để / Đến mức có thể / Để…cũng không có được (phủ định) |
456 | [Ngữ pháp N2] ~せっかく | Mặc dù…vậy mà…/ Mất công… |
457 | [Ngữ pháp N2] ~かというと/かといえば | Nếu nói là… |
458 | [Ngữ pháp N2] ~いよいよ | Ngày càng – Sắp – Đã sắp đến – Đã sắp tới – Cuối cùng thì |
459 | [Ngữ pháp N2] ~ 限りは | Chừng nào mà… |
460 | [Ngữ pháp N2] ~ 限りでは | Trong phạm vi… – Theo như tôi… |
461 | [Ngữ pháp N2] ~ 限り | Trong phạm vi là, trong khi còn là, với điều kiện là, theo như tôi… thì… |
462 | [Ngữ pháp N2] ~ 末に/末の | Sau khi…/ sau rất nhiều…/ sau một hồi… Thì kết quả là/ Quyết định cuối cùng là… |
463 | [Ngữ pháp N2] ~ 抜く | Làm tới cùng/ Nỗ lực tới cùng để hoàn thành |
464 | [Ngữ pháp N2] ~ 得る | Có thể/ Có khả năng xảy ra… |
465 | [Ngữ pháp N2] ~ 得ない | Không thể/ Không có khả năng xảy ra… |
466 | [Ngữ pháp N2] ~ 上で | Khi – Trong quá trình |
467 | [Ngữ pháp N2] ~ 上で | Sau khi (đã)… |
468 | [Ngữ pháp N2] ~ 上 | Về mặt…/ Xét theo…/ Trên phương diện…/ Theo khía cạnh đó… |
469 | [Ngữ pháp N2] ~ んだった/んでした | Phải chi – Giá mà đã… |
470 | [Ngữ pháp N2] ~ を問わず | Không kể / Bất kể / Không quan trọng là… |
471 | [Ngữ pháp N2] ~ をもとに | Dựa trên – Căn cứ trên – Được làm nên từ… |
472 | [Ngữ pháp N2] ~ をめぐって | Xoay quanh, Xung quanh… |
473 | [Ngữ pháp N2] ~ を…として/とする/ とした | Lấy… làm…/ Xem… làm…/ Quyết định… như là… |
474 | [Ngữ pháp N2] ~ ようではないか/ようじゃないか | Hãy cùng …/ Sao không … ? |
475 | [Ngữ pháp N2] ~ ものだ/ものではない | Đương nhiên/ Bản chất là…/ Nên…/ Không nên…/ Hồi còn…/ Khi… |
476 | [Ngữ pháp N2] ~ ものがある | Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó… |
477 | [Ngữ pháp N2] ~ もしないで | Hoàn toàn không … |
478 | [Ngữ pháp N2] ~ もかまわず | Chẳng quan tâm đến / Bất chấp… / Mặc kệ… |
479 | [Ngữ pháp N2] ~ は別として/は別にして | …Thì không nói, …Thì không xét tới, Ngoại trừ…ra thì…/ …Không quan trọng, …Thì không biết |
480 | [Ngữ pháp N2] ~ はともかく/ならともかく | Khoan hãy nói đến, Chưa vội nói đến, Khoan bàn đến… |
481 | [Ngữ pháp N2] ~ はさておき | Khoan hãy nói đến / Chưa nói đến / Chưa bàn tới / Tạm thời chưa nói đến… |
482 | [Ngữ pháp N2] ~ のもとで/のもとに | Dưới sự…/ Nhờ…/ Dựa vào… |
483 | [Ngữ pháp N2] ~ のみならず | Không chỉ…mà còn/ Không chỉ thế…/ Không chỉ có vậy…/ Không chỉ…mà cả…cũng |
484 | [Ngữ pháp N2] ~ のだ | Chính vì…/ Là vì…/ Thế là… |
485 | [Ngữ pháp N2] ~ のこととなると | Cứ nhắc tới – Cứ nói đến… là lại…/ Nếu mà cứ … thì… |
486 | [Ngữ pháp N2] ~ に際して | Khi, Nhân dịp… |
487 | [Ngữ pháp N2] ~ に限らず | Không chỉ…mà cả… / Không chỉ riêng… mà cả… |
488 | [Ngữ pháp N2] ~ に限って/に限り | Chỉ riêng… – Đúng vào… – Chỉ những lúc…/ Riêng trường hợp này… / Chỉ riêng ai đó…thì… |
489 | [Ngữ pháp N2] ~ に越したことはない | … Thì tốt hơn/ … Là tốt nhất/ không gì tốt hơn là… |
490 | [Ngữ pháp N2] ~ に沿って/に沿った | Theo / Men theo / Dọc theo / Dựa theo… |
491 | [Ngữ pháp N2] ~ に応じて | Dựa vào/ Tuỳ theo/ Phụ thuộc vào/ Tương ứng với… |
492 | [Ngữ pháp N2] ~ に応えて | Theo/ Đáp ứng / Đáp lại … |
493 | [Ngữ pháp N2] ~ に先立って/に先立ち/に先立つ | Trước…/ Trước khi… |
494 | [Ngữ pháp N2] ~ にほかならない | Chính là…/ Không phải gì khác |
495 | [Ngữ pháp N2] ~ につけ/につけて | Cứ mỗi lần… là lại…/ Hễ… là…/ Cứ làm… là lại…/ Cứ mỗi khi… là… |
496 | [Ngữ pháp N2] ~ につき | Vì…Nên, Do…/Cứ mỗi, ứng với mỗi… |
497 | [Ngữ pháp N2] ~ にせよ | Cho dù – Dù cho – Ngay cả |
498 | [Ngữ pháp N2] ~ にすぎない | Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém |
499 | [Ngữ pháp N2] ~ にしろ~にしろ/にせよ~にせよ | Dù là… hay… / Dù có…hay không (thì) |
500 | [Ngữ pháp N2] ~ にしろ : | Dù…/ Dù cho/ Dẫu cho…/ Dù là… (đi nữa) thì cũng… |
501 | [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても | Cho dù là…hay…thì… |
502 | [Ngữ pháp N2] ~ にしたら/にすれば/にしても | Đối với / Trong trường hợp / Đứng trên lập trường… |
503 | [Ngữ pháp N2] ~ にかけては/にかけても | Về mặt, Nói về, Trong lĩnh vực… thì… |
504 | [Ngữ pháp N2] ~ にかかわらず/ にかかわりなく | Bất kể – Không phân biệt – Cho dù…hay không thì… |
505 | [Ngữ pháp N2] ~ にあたって/にあたり | khi/ lúc/ nhân dịp/ nhân cơ hội … |
506 | [Ngữ pháp N2] ~ ないものか/ないものだろうか | Không thể … sao?/ Liệu có thể … hay không?/ Không có cách nào sao/ Liệu có cách nào…hay không? |
507 | [Ngữ pháp N2] ~ ないではいられない/ずにはいられない | Không thể không.. – Không làm… thì không được – không thể nhịn được… – không thể chịu được… |
508 | [Ngữ pháp N2] ~ となると | Nếu mà – cứ…thì/ Đến lúc…thì… / trong trường hợp…thì… |
509 | [Ngữ pháp N2] ~ どころではない/どころではなく | Không phải là lúc/ Không có thời gian, tâm trí/ Không thể… |
510 | [Ngữ pháp N2] ~ といった | Ví dụ như…/ Những thứ như … |
511 | [Ngữ pháp N2] ~ というものは/ということは | Cái gọi là../ Cái được gọi là../ Thứ gọi là…/ Là thứ… |
512 | [Ngữ pháp N2] ~ というものではない/というものでもない | Không phải…/ Đâu phải…/ Không hẳn là… |
513 | [Ngữ pháp N2] ~ というものだ | Thật là…/ Đúng là… |
514 | [Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ | Mong muốn, hy vọng… |
515 | [Ngữ pháp N2] ~ ては(~ ては) | Hành động lặp đi lặp lại, Cứ…rồi lại… |
516 | [Ngữ pháp N2] ~ てこそ | Chỉ khi…thì mới/ Chỉ sau khi…thì mới/ Do…mới/ Chính nhờ… |
517 | [Ngữ pháp N2] ~ つつある | Dần dần, ngày càng… |
518 | [Ngữ pháp N2] ~ つつ/つつも | Dù là như thế nhưng …/ Mặc dù…nhưng/ Tuy…nhưng… |
519 | [Ngữ pháp N2] ~ つつ | Vừa..vừa… – Trong lúc – Trong khi vẫn |
520 | [Ngữ pháp N2] ~ っこない | Nhất định là không…/ Tuyệt đối không…/ Không thể…/ Làm gì có chuyện… |
521 | [Ngữ pháp N2] ~ だけまし | Cũng còn may – Vẫn còn hơn – vẫn còn tốt chán – Nhưng được cái – (Không bị…) là quý lắm rồi |
522 | [Ngữ pháp N2] ~ だけあって/だけある/だけのことはある | Đúng là – Cũng đáng – Thảo nào – Chả trách mà – Chẳng thế mà – Thật tương xứng với – Thật chẳng uổng công |
523 | [Ngữ pháp N2] ~ たいものだ | Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì… |
524 | [Ngữ pháp N2] ~ ずにすむ | Khỏi phải / Tránh được / Không cần làm… cũng tốt |
525 | [Ngữ pháp N2] ~ ずじまい | Rốt cuộc là đã…/ Không kịp…/ Chưa kịp… |
526 | [Ngữ pháp N2] ~ しだいで/しだいだ | Tuỳ theo/ tùy thuộc/ phụ thuộc vào … |
527 | [Ngữ pháp N2] ~ しだいだ/しだいです | Do – Do đó |
528 | [Ngữ pháp N2] ~ しだい | Ngay sau khi… , thì … |
529 | [Ngữ pháp N2] ~ ざるを得ない | Đành phải… – Buộc phải… – Không thể không… |
530 | [Ngữ pháp N2] ~ ことに/ことには | Thật là… – Thật…làm sao |
531 | [Ngữ pháp N2] ~ ことなく | Không… / Mà không… |
532 | [Ngữ pháp N2] ~ ことだし/ことですし | Vì…/ Bởi vì… nên |
533 | [Ngữ pháp N2] ~ げ | Trông có vẻ… |
534 | [Ngữ pháp N2] ~ きり | Mãi sau đó…/ Từ đó về sau…/ Cứ thế mà… |
535 | [Ngữ pháp N2] ~ からすると/からすれば/からして | Căn cứ trên…/ Xét từ…/ Nhìn từ góc độ…/ Nhìn vào … |
536 | [Ngữ pháp N2] ~ からして | Ngay cả – Ngay từ…, Xét từ góc độ – xét về mặt… |
537 | [Ngữ pháp N2] ~ かねる | không thể…/ Khó mà…/ Khó có thể… |
538 | [Ngữ pháp N2] ~ かと思うと/かと思ったら | Ngay khi, vừa mới … thì đã…/ Vừa thấy…thì đã… |
539 | [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに | Chỉ mới vừa – Ngay khi |
540 | [Ngữ pháp N2] ~ いったい | Rốt cuộc là…/ Không biết là…/ Vậy thì… |
541 | [Ngữ pháp N2] ~ あまり/ あまりにも | Vì quá – Vì rất… |
542 | [Ngữ pháp N2] ~ あげく | Sau một thời gian dài thì…/ Sau khi đã…thì…/ Cuối cùng thì…/ Sau… rốt cuộc là |
543 | [Ngữ pháp N2] ~ (よ)うか 〜 まいか | Có nên hay không/ có làm hay là không làm gì đó |
544 | [Ngữ pháp N2] 〜 以上 | Một khi đã/ Vì là/ Đã… thì nhất định … |
545 | [Ngữ pháp N2] 〜 上は | Đã…thì/ Một khi đã…thì/ Vì đã…nên… |
546 | [Ngữ pháp N2] 〜 ものの | Tuy là … Nhưng … |
547 | [Ngữ pháp N2] 〜 ものなら | Nếu như/ Nếu có thể … thì … |
548 | [Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで | Đến mức…/ Tới mức… |
549 | [Ngữ pháp N2] 〜 まい | Chắc là không – Chắc không – Có lẽ không |
550 | [Ngữ pháp N2] 〜 まい | Sẽ không – Quyết không – Không bao giờ – Tuyệt đối không (Thể hiện ý chí) |
551 | [Ngữ pháp N2] 〜 ばかりに | Chỉ tại – Chỉ vì – Chính vì … |
552 | [Ngữ pháp N2] 〜 のことだから | Như (anh ta/cô ta)…Thì…/ Gì chứ…thì…./ Vì là…nên… |
553 | [Ngữ pháp N2] 〜 ぬきで/ぬきに/をぬきにして/はぬきにして | Không Nói Đến…/ Không…/ Bỏ Qua…/ Loại ra… |
554 | [Ngữ pháp N2] 〜 に相違ない | Không sai – Chắc chắn – Đúng là – Chính là – Nhất định là – Không nghi ngờ gì |
555 | [Ngữ pháp N2] 〜 ながら/ながらも | Tuy…nhưng/ Dù là…nhưng/ Mặc dù…nhưng |
556 | [Ngữ pháp N2] 〜 ないことには | Nếu không…thì không thể – Chưa…thì… |
557 | [Ngữ pháp N2] 〜 とはいうものの | Tuy … nhưng … (tuy vậy mà không phải vậy) |
558 | [Ngữ pháp N2] 〜 として ~ ない | Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần… |
559 | [Ngữ pháp N2] 〜 どころか | Không những…mà ngược lại, Ngay cả…cũng không (nói chi đến), không phải chỉ … mà còn (hơn thế) |
560 | [Ngữ pháp N2] 〜 てでも | Cho dù/ thậm chí phải làm … |
561 | [Ngữ pháp N2] 〜 だけに | Vì … nên/ Chính vì…nên/ Chính vì…nên lại càng…hơn |
562 | [Ngữ pháp N2] 〜 かねない | Có khả năng… / Có thể sẽ… |
563 | [Ngữ pháp N2] 〜 がたい | Khó mà … (làm gì đó). |
564 | [Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うものなら | Nếu lỡ – Nếu lỡ chẳng may – Nếu…Thì |
565 | [Ngữ pháp N1]~にたえる | Cố chịu đựng…/ Không chịu thua…/ Đáng… |
566 | [Ngữ pháp N1]~にたえない | Không chịu nổi/ Không đáng/ vô cùng… |
567 | [Ngữ pháp N1]~とは | Là…/ Nghĩa là…/ …Thì thật là… |
568 | [Ngữ pháp N1] ひとり~のみならず | Không Chỉ Riêng Một Mình…/ Không Chỉ Riêng… |
569 | [Ngữ pháp N1] ひとり~だけでなく | Không chỉ riêng…(mà còn) |
570 | [Ngữ pháp N1] ~言わずもがな | Không nên nói…/ …Thì không cần phải nói rồi/ …Thì khỏi phải bàn rồi |
571 | [Ngữ pháp N1] ~言うまでもない/言うまでもなく | …Là điều đương nhiên/ Điều này không cần phải nói/ Không cần phải nói…ai cũng biết |
572 | [Ngữ pháp N1] ~羽目になる/ 羽目に陥る | Phải (rơi vào tình huống rắc rối…)/ Rơi vào cảnh phải… |
573 | [Ngữ pháp N1] ~案の定 | Đúng như dự đoán – Quả nhiên – Đúng như tôi nghĩ – Không nằm ngoài dự đoán |
574 | [Ngữ pháp N1] ~折から | Vào lúc, khi tiết trời đang…/ Nhằm vào đúng lúc đó |
575 | [Ngữ pháp N1] ~手前 | Vì…/ Chính vì…/ Trước mặt… |
576 | [Ngữ pháp N1] ~んがため/んがために/んがための | Để… / Vì mục đích … |
577 | [Ngữ pháp N1] ~を禁じ得ない | Không đè nén được/ Không kìm được/ Không thể cầm được |
578 | [Ngữ pháp N1] ~を尻目に | Mặc kệ…/ Không quan tâm…/ Mặc cho…./ Phớt lờ…/ Trong khi… |
579 | [Ngữ pháp N1] ~わ~わ | Nào là…nào là… |
580 | [Ngữ pháp N1] ~よし | Nghe nói… |
581 | [Ngữ pháp N1] ~ように思える | (Cảm thấy) Có vẻ như…/ (Cảm thấy) Dường như… |
582 | [Ngữ pháp N1] ~ゆえ (に) | Do – Vì…nên… |
583 | [Ngữ pháp N1] ~ものを | Vậy mà – Thế mà – Giá mà – Phải chi mà – Nếu mà … thì đã … |
584 | [Ngữ pháp N1] ~ものとする | Xem như là / Coi như là / Được xem là / Phải… |
585 | [Ngữ pháp N1] ~めく/めいた | Có vẻ…/ Như… |
586 | [Ngữ pháp N1] ~までもない/までもなく | Chưa tới mức phải…/ Không cần phải… |
587 | [Ngữ pháp N1] ~までだ/までのことだ | (nếu…) thì cùng lắm sẽ… – sẽ chọn cách là… |
588 | [Ngữ pháp N1] ~まくる/まくって | …Suốt/ Cứ… |
589 | [Ngữ pháp N1] ~べく | Để… / Để có thể… |
590 | [Ngữ pháp N1] ~べからざる | Không được/ Không thể/ Không… |
591 | [Ngữ pháp N1] ~ば〜で、なら〜で、たら〜たで | Nếu…thì sẽ hành xử theo lối/theo kiểu (đó) |
592 | [Ngữ pháp N1] ~ばこそ | Chính vì/ Do … mới dám/ mới có thể/ mới phải … |
593 | [Ngữ pháp N1] ~の極み | Hết sức… / Vô cùng…/ Cực kỳ |
594 | [Ngữ pháp N1] ~のをいいことに | Lợi dụng việc… / Lợi dụng chuyện… |
595 | [Ngữ pháp N1] ~に至っても | Dù đã đến mức…/ Mặc dù đã…/ Thậm chí…(nhưng) |
596 | [Ngữ pháp N1] ~にもほどがある | Quá/ Quá đà / Quá mức / Quá trớn/ Cái gì cũng có mức độ của nó / Có…thì cũng phải vừa phải thôi. |
597 | [Ngữ pháp N1] ~にはあたらない/にあたらない | Không đáng để…/ Chẳng đáng…/ Không có gì phải… |
598 | [Ngữ pháp N1] ~にしてみたら/にしてみれば | Đối với…thì… / Đứng trên góc độ (người nào đó) thì |
599 | [Ngữ pháp N1] ~にして | Chỉ trong – Chỉ mới – Phải đến – Mãi đến – Chỉ có – Ngay cả |
600 | [Ngữ pháp N1] ~にかたくない | Không khó để…/ Không có gì là khó…/ Dễ… |
601 | [Ngữ pháp N1] ~にかかわる/にかかわって/にかかわり | Ảnh hưởng tới…/ Liên quan đến…/ Dính líu tới… |
602 | [Ngữ pháp N1] ~なりに/なりの | Theo/ Theo cách của… / Hết sức / Nếu…thì tương xứng với / Theo kiểu… |
603 | [Ngữ pháp N1] ~ならまだしも/はまだしも | Nếu (chỉ)…thì vẫn còn đỡ (thì cũng còn được), nhưng (đằng này)../ Nếu.. thì còn được, chứ… thì~ |
604 | [Ngữ pháp N1] ~ないものでもない | Không hẳn là không…(được) |
605 | [Ngữ pháp N1] ~ないではおかない | Không thể nào không…/ Nhất định phải… |
606 | [Ngữ pháp N1] ~と見るや | Vừa thấy…thì lập tức… / Vừa…thì…ngay / Lập tức…ngay khi |
607 | [Ngữ pháp N1] ~と見られる | Được cho là…/ Người ta tin rằng…/ Có thể thấy rằng |
608 | [Ngữ pháp N1] ~と引き換えに | Để đổi lấy… |
609 | [Ngữ pháp N1] ~ともなると/ともなれば | Cứ hễ…/ Một khi đã… |
610 | [Ngữ pháp N1] ~ともあろうものが/ともあろうひとが | Với cương vị… nhưng…/ Với cương vị… thì phải… |
611 | [Ngữ pháp N1] ~とみれば | (nếu) Chỉ cần nhận thấy…/ Nếu coi…như…/ Nếu cho rằng… |
612 | [Ngữ pháp N1] ~どちらかというと/とちらかといえば | Nhìn chung/ Nói chung/ Có thể nói/ Xét kỹ thì…/ Nói ra thì chắc là…/ ..Thì hơn là… |
613 | [Ngữ pháp N1] ~ときたら | …Ấy hả? – Cái…thì… |
614 | [Ngữ pháp N1] ~といわず~といわず | Bất kể là…, bất kể…/ Bất kể là … hay … (toàn bộ đều…) |
615 | [Ngữ pháp N1] ~といおうか | Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như… |
616 | [Ngữ pháp N1] ~というか ~というか | Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như… |
617 | [Ngữ pháp N1] ~というか | Có nên gọi là… / Hay có lẽ tôi nên nói là…/ Hay nói đúng hơn là… |
618 | [Ngữ pháp N1] ~とあっては | Nếu… |
619 | [Ngữ pháp N1] ~とあって | Bởi vì / Vì / Do… |
620 | [Ngữ pháp N1] ~て然るべきだ | …Là hiển nhiên / Là đương nhiên/ Cũng phải thôi / Cũng đúng thôi/ Phù hợp |
621 | [Ngữ pháp N1] ~ではあるまいし/じゃあるまいし/でもあるまいし | Đâu phải là…/ Chẳng phải là…/ Cũng không phải là…/ Đâu có còn là… |
622 | [Ngữ pháp N1] ~でなくてなんであろうか | Không là…thì là gì? – Không phải…sao? |
623 | [Ngữ pháp N1] ~でなくてなんだろう/でなくてなんであろう | Không là…thì là gì? – Không phải…sao? |
624 | [Ngữ pháp N1] ~つ ~ つ | Khi thì…khi thì…/ Lúc thì…lúc thì… |
625 | [Ngữ pháp N1] ~だろうに | Có lẽ – Chắc hẳn là…/ Ai cũng biết (thấy)…ấy vậy mà (ấy thế mà)… |
626 | [Ngữ pháp N1] ~だろうと ~ だろうと | Dù…dù…/Dù là…Dù là… |
627 | [Ngữ pháp N1] ~だろうが/かろうが/ようが | Dù…dù…/Dù là…Dù là… |
628 | [Ngữ pháp N1] ~たるや | Cái…(đó)/ Nói về…(thì…) |
629 | [Ngữ pháp N1] ~たらそれまでだ/ばそれまでだ/ならそれまでだ | Là hết – Là coi như xong – Thì cũng như không – Thì cũng chỉ đến thế mà thôi. |
630 | [Ngữ pháp N1] ~だに/ だにしない | Chỉ cần…là đã…/ Thậm chí…cũng không…/ Không hề… |
631 | [Ngữ pháp N1] ~それなり | Vẫn như cũ / Tương ứng/ Tương đối/ Hết sức |
632 | [Ngữ pháp N1] ~そっちのけで | Hoàn toàn bỏ mặc/ Hoàn toàn lờ đi/ Chẳng quan tâm tới |
633 | [Ngữ pháp N1] ~すら | Ngay cả – Đến cả – Thậm chí |
634 | [Ngữ pháp N1] ~ずばなるまい | Phải… |
635 | [Ngữ pháp N1] ~ずにはおかない | Thế nào cũng…/ Chắc chắn sẽ…/ Nhất định sẽ… |
636 | [Ngữ pháp N1] ~こととて | Vì – Bởi vì |
637 | [Ngữ pháp N1] ~ぐるみ | (Cùng với) Toàn bộ / Toàn thể / Tất cả / Hết thảy |
638 | [Ngữ pháp N1] ~が~だけに | Do…nên…/ Đúng là…nên… |
639 | [Ngữ pháp N1] ~いかんせん/いかんともしがたい | Không may là…/ Thật đáng tiếc, nhưng không thể làm gì khác hơn |
640 | [Ngữ pháp N1] ~いかなる | Dẫu…thế nào cũng…/ Dẫu…thế nào đi nữa/ Dù cho bất kỳ…nào/ Dù cho…là gì đi nữa |
641 | [Ngữ pháp N1] ~あれで | (Đánh giá tích cực) Tuy thế…nhưng… / Tuy…, ấy thế mà… |
642 | [Ngữ pháp N1] ~あらかじめ | …Trước |
643 | [Ngữ pháp N1] ~Vたまでのことだ | Vたまでだ | Chỉ…(mà thôi)/ Chỉ…(thôi mà) |
644 | [Ngữ pháp N1] ~[Thể khả năng] + か | (Làm) sao mà có thể…(được cơ chứ) |
645 | [Ngữ pháp N1] ~ 言わば | Có thể nói…/ Ví như là… / Khác nào… |
646 | [Ngữ pháp N1] ~ 無きにしも非ず | (khả năng) Cũng không hẳn là không có / Cũng không phải là không có / Không loại trừ khả năng |
647 | [Ngữ pháp N1] ~ 極まる/極まりない | Rất…/ Cực kỳ…/ Vô cùng…/ Không gì hơn… |
648 | [Ngữ pháp N1] ~ んばかりだ/んばかりに | Tưởng chừng như…/ Gần như…/ Dường như sắp…/ Cứ như thể đến mức… |
649 | [Ngữ pháp N1] ~ を限りに/限りで | Hết – Đến hết – Hết mình – Đến cùng |
650 | [Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/皮切りとして | Bắt đầu với… |
651 | [Ngữ pháp N1] ~ をよそに | Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm |
652 | [Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に) | Bất chấp/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn)/ Vượt lên |
653 | [Ngữ pháp N1] ~ をもって/もちまして | Lấy…làm… – Bằng…/ Từ… – Tại… (thời điểm) |
654 | [Ngữ pháp N1] ~ をおいて | Ngoài…ra thì (không) – Trừ…ra thì (không) |
655 | [Ngữ pháp N1] ~ ようと~まいと/ようが~まいが | Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì |
656 | [Ngữ pháp N1] ~ ようと/ようが | Dù/ Cho dù/ Cho dù đi nữa … Thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì |
657 | [Ngữ pháp N1] ~ や/ や否や | Ngay khi vừa…/ Vừa mới… Thì… |
658 | [Ngữ pháp N1] ~ もさることながら | …Thì hẳn nhiên rồi, …càng hơn/ …Thì đã đành, nhưng…/ Không chỉ…mà…/ Còn hơn nữa… |
659 | [Ngữ pháp N1] ~ べくもない/べくもなし | Không thể…/ Làm sao có thể…/ Không cách nào mà… |
660 | [Ngữ pháp N1] ~ はおろか | Đừng nói là…ngay cả/ chưa nói đến…ngay cả/ Thì đã đành, đến cả…/ ~Thì hiển nhiên rồi, ngay cả…/ Nói chi tới…/ Nói chi đến… |
661 | [Ngữ pháp N1] ~ の至り | Vô cùng…/ Cực kỳ… |
662 | [Ngữ pháp N1] ~ のなんのって | Kinh khủng – Vô cùng – Quá sức |
663 | [Ngữ pháp N1] ~ に限ったことではない | …Không phải chỉ là… |
664 | [Ngữ pháp N1] ~ に至るまで | Cho đến, Đến cả, Đến mức, Đến tận |
665 | [Ngữ pháp N1] ~ に至っては | Còn như…(thì) / Đến…(thì) |
666 | [Ngữ pháp N1] ~ に至って | Đến khi…mới…/ Đến chừng…mới… |
667 | [Ngữ pháp N1] ~ に引き換え | Trái ngược với – Trái với – Ngược lại với |
668 | [Ngữ pháp N1] ~ に即して/に則して/に即した | Theo đúng…/ Theo…/ Phù hợp với…/ Thích hợp với… |
669 | [Ngữ pháp N1] ~ に上る | Lên đến (số lượng) |
670 | [Ngữ pháp N1] ~ にもまして | Hơn cả – Hết thảy – Càng hơn |
671 | [Ngữ pháp N1] ~ にあって/にあっては/にあっても | Ở trong (hoàn cảnh/tình huống) đó…/ Riêng đối với… |
672 | [Ngữ pháp N1] ~ なり ~ なり | …Hoặc là…hoặc là…/ …Hay…cũng được/ …Cũng được, …cũng được |
673 | [Ngữ pháp N1] ~ なり | Vừa mới … thì đã…/ Vừa mới…đã lập tức… |
674 | [Ngữ pháp N1] ~ ならでは | Chỉ có thể là …/ Chỉ có…mới có thể/ Chỉ có…mới có được |
675 | [Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず/はいざしらず | …Thì đã đành – thì không nói làm gì nhưng …/ …Thì không biết sao, chứ… |
676 | [Ngữ pháp N1] ~ なしに/なしには/なしでは | Mà không…/ Không có…, thì không thể … |
677 | [Ngữ pháp N1] ~ なくして/なくしては | Nếu không có… (thì khó mà…) |
678 | [Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの | Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ |
679 | [Ngữ pháp N1] ~ ないとも限らない | không chắc là sẽ không… / không dám chắc rằng sẽ không… |
680 | [Ngữ pháp N1] ~ と思いきや | Cữ ngỡ là… – Cứ tưởng là… – Cứ nghĩ là … nhưng sự thực thì lại khác |
681 | [Ngữ pháp N1] ~ ともなく/ともなしに | …Một cách vô thức/ …Một cách bâng quơ/ Không rõ là từ đâu, từ bao giờ… |
682 | [Ngữ pháp N1] ~ とは言え | Mặc dù nói là/ Mặc dù là/ Mặc dù vậy/ Tuy … Nhưng … |
683 | [Ngữ pháp N1] ~ とばかり/とばかりに | Cứ như thể là nói …/ Cứ y như là muốn nói…/ Như muốn nói rằng…/ Như thể là muốn nói… |
684 | [Ngữ pháp N1] ~ といえども | Cho dù là – Mặc dù là – Ngay cả – Thậm chí |
685 | [Ngữ pháp N1] ~ というところだ/といったところだ | Cùng lắm cũng chỉ đến…/ Cũng chỉ cỡ…/ Cũng chỉ tầm…/ Tầm khoảng… |
686 | [Ngữ pháp N1] ~ といい ~といい | Cả.. lẫn…/ Cũng… cũng…/ … Hay … đều |
687 | [Ngữ pháp N1] ~ とあれば | Nếu … thì… (Trong trường hợp đặc biệt) |
688 | [Ngữ pháp N1] ~ てからというもの | Kể từ khi…/ Kể từ sau khi… |
689 | [Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと | Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng… |
690 | [Ngữ pháp N1] ~ たら最後/たが最後 | Một khi đã..thì – Nếu…thì nhất định – Nếu…thì kết cục thế nào cũng là… – Khi mà.. |
691 | [Ngữ pháp N1] ~ ただでさえ | Bình thường cũng đã… |
692 | [Ngữ pháp N1] ~ そばから | Vừa mới… thì lập tức…/ Vừa xong…là…ngay |
693 | [Ngữ pháp N1] ~ こそあれ/こそすれ/こそなれ | Chỉ có thể là…/ …Mới đúng / Mặc dù.. |
694 | [Ngữ pháp N1] ~ きらいがある | Có xu hướng – Thường hay – Có thói |
695 | [Ngữ pháp N1] ~ が早いか | Vừa mới… thì đã…/ Mới vừa… đã… |
696 | [Ngữ pháp N1] ~ からある/ からいる/ からする/ からの | Có tới…/ Có trên…/ Có hơn…/ Hơn… |
697 | [Ngữ pháp N1] ~ がてら | Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Đồng thời – Và |
698 | [Ngữ pháp N1] ~ かたわら | Bên cạnh – Ngoài – Ngoài việc – Vừa…vừa đồng thời |
699 | [Ngữ pháp N1] ~ かたがた | Nhân tiện – Sẵn tiện xem như – Cũng như là để – Một là…hai là để… |
700 | [Ngữ pháp N1] ~ いかんによらず/いかんを問わず/いかんにかかわらず | Bất kể…/ Dù với bất cứ…Thì… |
701 | [Ngữ pháp N1] ~ いかん/いかんで/いかんだ/いかんによって | Tùy vào/ Tùy thuộc vào/ Phụ thuộc vào…/ Được quyết định bởi/ Do … quyết định/ Dựa vào…/ Tùy vào thì cũng có trường hợp (cũng có khi) |
702 | [Ngữ pháp N1] ~ あっての | Tồn tại được là nhờ…/ Có được là nhờ… |